18L | 1.200.000 VND |
25L | 1.620.000 VND |
200L | 12.500.000 VND |
KOPEC DIESEL TURBO 50 là dầu nhờn động cơ đốt trong 4 kỳ chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp. Phục vụ trong ngành công nghiệp, vận tải đường dài, các loại tàu thuyền đi biển dài ngày làm việc ở tốc độ và tải trọng vừa phải.
Đặc tính:
- Duy trì ổn định nhiệt độ, đảm bảo tính bôi trơn lâu dài và liên tục.
- Giúp chống mài mòn, bảo vệ bề mặt, giảm ma sát.
- Có tính tẩy rửa, phân tán, chống gỉ tốt, giảm hình thành cặn, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá
trình sử dụng.
Ứng dụng:
Dùng cho các động cơ diesel yêu cầu mức chất lượng CF-4, G2GC. Các phương tiện vận tải có tốc độ cao hoặc vừa phải, các phương tiện trên đường thủy. Các động cơ diesel trong máy phát điện, máy nông nghiệp.
Bảo quản và an toàn:
Để theo chiều đứng của bao bì. Bảo quản trong nhà kho có mái che và ở nhiệt độ không quá 60ºC. Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
STT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Kết quả | |
10W40 | 20W50 | |||
1 | Tỷ trọng ở 15°C, Kg/l | ASTM D 4052 | – | 0.85 – 0.88 |
2 | Độ nhớt động học ở 100°C (mm2/s) | ASTM D 445 | – | 19 – 21.8 |
3 | Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | – | Min 110 |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C | ASTM D 92 | – | Min 200 |
5 | Hàm lượng nước tính theo V/m (%) | ASTM D 95 | – | Max 0.05 |
6 | Trị số kiềm tổng mgKOH/g | ASTM D 2896 | – | Min 6.0 |
7 | Độ tạo bọt ở 93,5 °C, ML/ML | ASTM D 892 | – | Max 50/0 |