OGAWA CS 68 là dầu thủy lực thông dụng được điều chế từ dầu gốc khoáng hảo hạng cùng hệ phụ gia tiên tiến.
Đặc Tính: Bôi trơn, làm mát, chống đóng cặn và chóng mài mòn hiệu quả. Giúp giữ sạch và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Ứng dụng: đươc sử dụng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện áp lực trung bình
BẢNG TÍNH CHỈ TIÊU
Tên Chỉ Tiêu | Phương Pháp Thử | Kết Qủa |
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84 – 0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D 445 | 68 – 75 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 |
Nhiệt độ chớp cháy COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 |
Trị số kiềm tổng | ASTM D 95 | Max 0.05 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%) | ASTM D 97 | Max -9 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC | ASTM D 892 | Max 30/0 |
Bảo quản và an toàn: Để theo chiều đứng của bao bì. Bảo quản trong nhà kho có mái che và ở nhiệt độ không quá 60 độ C. Tránh các tia lửa điện và các vật liệu dễ cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ôi nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rảnh, nguồn nước.